Áp suất lốp xe ô tô bao nhiêu là chuẩn? Bảng tiêu chuẩn áp suất lốp xe ô tô 2024

24/02/2024
Tin tức

Trong quá trình quản lý và bảo dưỡng chiếc xe ô tô, một yếu tố quan trọng mà chủ xe không nên bỏ qua là áp suất lốp. Áp suất lốp đóng vai trò quyết định không chỉ đến hiệu suất lái xe mà còn ảnh hưởng đến an toàn và độ bền của lốp.

Vậy áp suất lốp xe ô tô bao nhiêu là chuẩn? Để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng, Lốp xe Việt Toàn Cầu TS sẽ chia sẻ những thông tin quan trọng dưới bài viết sau đây.

1. Áp suất lốp xe ô tô là gì?

Áp suất lốp xe ô tô là lực đẩy của khí bên trong lốp, được đo bằng đơn vị psi (pound per square inch) hoặc kPa (kilopascal). Áp suất lốp quan trọng để duy trì sự an toàn và hiệu suất khi lái xe. Khi áp suất lốp không đúng, có thể ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát, tiêu hao nhiên liệu và độ bền của lốp.

 

Mức áp suất lốp được xác định bởi nhà sản xuất xe và thường được ghi trên biểu đồ trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Tùy thuộc vào loại xe và điều kiện sử dụng, người lái xe có thể cần kiểm tra và điều chỉnh áp suất lốp định kỳ để đảm bảo an toàn và hiệu suất tối ưu.

 

Áp suất lốp xe ô tô là gì

 

>>Tham khảo: Cảm biến áp suất lốp ô tô là gì? Đặc điểm và công dụng

2. Bảng tiêu chuẩn áp suất lốp xe ô tô 2024

Áp suất lốp có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại lốp, kích thước lốp, loại xe, và tải trọng. Sau đây là một số áp suất lốp xe ô tô phổ biến tại Việt Nam 2024

2.1 Ford Escape

 

Size lốp

Hành khách

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

235/55R17 99V

1 – 3

2.4 bar

35psi

240kPa

2.4 bar

35psi

240kPa

235/50R18 97V

235/50R18 101V

235/45R179 99V

4 – 5

2.4 bar

35psi

240kPa

2.8 bar

41 psi

280kPa

T155/70R17 110M

1 – 5

4.2 bar

60psi

420kPa

4.2 bar

60psi

420kPa

 

2.2 Ford Everest

 

 

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

Áp suất lốp sau

Size lốp

265/60R18 110T

265/60R18 110T

265/60R18 110T

265/60R18 110T

 

1 – 3

4 – 7

1 – 3

4 – 7

Hành khách

2.1 bar

30psi

210kPa

2.4 bar

35psi

240kPa

2.1 bar

30psi

210kPa

3.0 bar

44psi

300kPa

ECO

2.4 bar

35psi

240kPa

2.4 bar

35psi

240kPa

2.4 bar

35psi

240kPa

3.0 bar

44psi

300kPa

 

2.3 Ford Focus

 

Size lốp

 

Hành khách

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

205/60 R16 92V

160km/h (100mph) trở xuống

1 – 3

2.3 bar

33psi

230kPa

2.3 bar

33psi

230kPa

205/60 R16 92V

160km/h (100mph) trở xuống

4 – 5

2.4 bar

35psi

240kPa

3.1 bar

45psi

310kPa

205/60 R16 92V

160km/h (100mph) trở lên

1 –Kéo 3

2.3 bar

33psi

230kPa

3.1 bar

45psi

310kPa

205/60 R16 92V

160km/h (100mph) trở lên

4 – 5

2.6 bar

38psi

260kPa

3.1 bar

45psi

310kPa

 

2.4 Honda Civic

 

Size lốp

Hành khách

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

215/50 R17 91V

1-5~160km/h

220 kPa

2.2 bar

32 psi

220 kPa

2.2 bar

32 psi

215/50 R17 91V

1-5 160km/h~

240 kPa

2.4 bar

35 psi

230 kPa

2.3 bar

33 psi

215/50 R17 91V

1-5~160km/h

220 kPa

2.2 bar

32 psi

270 kPa

2.7 bar

39 psi

 

2.5 Honda CR-V

 

Size lốp

Hành khách

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

235/60R18 103H

1 – 3

230kPa

2.3 bar

33psi

210kPa

2.1 bar

30psi

235/60R18 103H

3 – 7

235kPa

2.4 bar

34psi

245kPa

2.5 bar

36psi

235/60R18 103H

3 - 5

230kPa

2.3 bar

33psi

280kPa

2.8 bar

41psi

 

2.6 Honda HR-V

 

Size lốp

Hành khách

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

215/55R17 94V

3 – 5

220kPa

2.2 bar

32psi

210kPa

2.1 bar

30psi

215/55R17 94V

3 - 5

220kPa

2.2 bar

32psi

250kPa

2.5 bar

36psi

Dự phòng: T135/90D16 102M

3 - 7

420kPa

4.2 bar

60psi

420kPa

4.2 bar

60psi

 

2.7 Hyundai Elantra

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

195/65R15

230kPa

33psi

230kPa

33psi

205/55R16

230kPa

33psi

230kPa

33psi

225/45R17

230kPa

33psi

230kPa

33psi

T125/80D15

420kPa

60psi

420kPa

60psi

T125/80D16

420kPa

60psi

420kPa

60psi

 

2.8 Hyundai Genesis

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

225/55R17

230kPa

33psi

230kPa

33psi

245/45R18

230kPa

33psi

230kPa

33psi

245/40R19

230kPa

33psi

 

275/35R19

 

240kPa

35psi

T135/90D17

420kPa

60psi

420kPa

60psi

T135/90D17

420kPa

60psi

420kPa

60psi

T135/80R18

420kPa

60psi

420kPa

60psi

T135/70R19

420kPa

60psi

420kPa

60psi

 

2.9 Hyundai i30

 

Size lốp

Hành khách

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

205/55R16 91H

1 – 3

230kPa

2.3bar

33psi

230kPa

2.3bar

33psi

205/55R16 91H

3 – 5

230kPa

2.3bar

33psi

230kPa

2.3bar

33psi

225/45R17 91W

1 – 3

230kPa

2.3bar

33psi

230kPa

2.3bar

33psi

225/45R17 91W

3 – 5

230kPa

2.3bar

33psi

230kPa

2.3bar

33psi

225/40ZR18 92Y

1 – 3

240kPa

2.4bar

35psi

240kPa

2.4bar

35psi

225/40ZR18 92Y

3 – 5

250kPa

2.5bar

36psi

250kPa

2.5bar

36psi

 

2.10 Hyundai Santa Fe

 

Size lốp

Tải

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

235/65R17 104H

235/60R18 107V

235/55R19 101V

Normal

240 kPa

35 psi

2.4 bar

240 kPa

35 psi

2.4 bar

235/65R17 104H

235/60R18 107V

235/55R19 101V

Max

240 kPa

35 psi

2.4 bar

240 kPa

35 psi

2.4 bar

T165/90R17 116M

Normal

420 kpa

60 psi

4.2 bar

420 kpa

60 psi

4.2 bar

T165/90R17 116M

Max

420 kpa

60 psi

4.2 bar

420 kpa

60 psi

4.2 bar

Hyundai Veloster

 

2.11 Hyundai Veloster

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

215/45R17

230kPa

33psi

230kPa

33psi

225/40R18

230kPa

33psi

230kPa

33psi

T125/80D15

420kPa

60psi

420kPa

60psi

T125/80D16

420kPa

60psi

420kPa

60psi

2.12 Toyota 86

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

215/45R17 87W

240kPa

2.4 bar

35psi

240kPa

2.4 bar

35psi

 

2.13 Toyota Aurion

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

Áp suất lốp dự phòng

225/45 R18 95W

250kPa

250kPa

240kPa

 

2.14 Toyota C-HR

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

225/50R18 95V

230 kPa

2.3 bar

33 psi

230 kPa

2.3 bar

33 psi

 

2.15 Toyota Corolla

 

Size lốp

Áp suất lốp trước

Áp suất lốp sau

205/55R16 91V

250kPa

2.5 bar

36psi

240kPa

2.4 bar

35psi

T125/70D17

420kPa

4.2 bar

60psi

420kPa

4.2 bar

60psi

 

>>Thao khảo: Ý nghĩa đằng sau của từng loại gai lốp xe ô tô

3. Cách đo áp suất lốp xe ô tô chuẩn

Để kiểm tra áp suất lốp xe ô tô, chủ xe cần chuẩn bị một số dụng cụ cơ bản như sau:

  • Đồng hồ đo áp suất: Dạng bút, kim quay số hoặc đồng hồ kỹ thuật số.
  • Máy bơm khí: Để điều chỉnh áp suất lốp nếu cần thiết.
  • Bút và giấy: Dùng để ghi lại áp suất hiện tại và theo dõi sự thay đổi sau khi kiểm tra.

Các bước đo áp suất xe ô tô đúng chuẩn

  • Bước 1: Kiểm tra áp suất lốp khi bánh xe đã nguội hẳn. Thời điểm kiểm tra áp suất lốp chính xác nhất là khi bánh xe đã nguội (ít nhất ba giờ sau khi lái)
  • Bước 2: Xác định chỉ số psi từ nhà sản xuất. Kiểm tra hướng dẫn sử dụng hoặc ghi chú chỉ số psi cho lốp nguội bánh trước và sau. Thông tin này thường nằm gần ghế lái hoặc trong sách hướng dẫn.
  • Bước 3:Ghi chép chính xác chỉ số psi trên từng lốp để tránh nhầm lẫn khi kiểm tra và bơm.
  • Bước 4: Kiểm tra áp suất lốp bằng đồng hồ đo.
  • Bước 5: Bơm lốp theo chỉ số psi đã ghi lại. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng máy bơm để đảm bảo thực hiện đúng cách.

Cách đo áp suất lốp xe ô tô chuẩn

4. Lưu ý khi bơm lốp xe ô tô

Trong quá trình sử dụng, chủ xe cần tuân thủ một số kinh nghiệm bơm lốp ô tô để đảm bảo hiệu suất và an toàn khi lái xe:

  • Không bơm lốp quá căng: Bơm lốp quá căng có thể làm tăng độ cứng của lốp, làm giảm diện tích tiếp xúc với đường. Điều này không chỉ gây hao mòn lốp nhanh chóng mà còn làm tăng nguy cơ mất kiểm soát trên đường. Đối mặt với vùng ổ gà, xe có thể nhảy sóc nhiều hơn.
  • Không bơm lốp thiếu hơi: Lốp thiếu hơi có thể làm cho phần rìa lốp lún sâu vào mặt đường khi di chuyển. Điều này làm tăng ma sát và gây tiêu hao nhiên liệu do động cơ cần phải làm việc nặng hơn.
  • Đảm bảo áp suất lốp đúng: Nếu không bơm lốp đúng áp suất, lốp sẽ có thể bị hao mòn nhanh chóng và độ bền giảm. Nghiên cứu cho thấy, nếu lốp thiếu hơi 20%, độ bền giảm 30%, và nếu lốp quá căng 30% so với tiêu chuẩn áp suất, độ bền giảm 45%.

Lưu ý khi bơm lốp xe ô tô

 

Để biết thêm thông tin chính xác về áp suất lốp xe ô tô theo từng loại xe bạn đang sử dụng, hãy liên hệ ngay với Lốp Xe Việt Toàn cầu TS.

Liên hệ ngay chúng tôi để được chúng tôi tư vấn và hỗ trợ tận tình!

CÔNG TY TNHH TMDV XUẤT NHẬP TOÀN CẦU T.S 

Địa chỉ: Số 4/4B1, Đường 160, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

Mã số thuế: 0313240659

Người ĐDPL: Phan Đình Thoại

Ngày hoạt động: 07/05/2015

Giấy phép kinh doanh: 0313240659

Hotline: 0933 180 914

Chia sẻ

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Lốp xe tải Atlas - Sự bền bỉ và tin cậy cho mọi cung đường

Lốp xe tải Atlas - Sự bền bỉ và tin cậy cho mọi cung đường

Lốp xe tải Atlas là sự lựa chọn tin cậy cho các xe tải và xe buýt vận chuyển hàng...
4 dòng lốp xe tải ChiLong phổ biến nhất trên thị trường

4 dòng lốp xe tải ChiLong phổ biến nhất trên thị trường

Lốp xe tải Chilong là sự lựa chọn tin cậy cho các chủ xe tải, với độ bền và hiệu...
Kumho nhà máy sản xuất lốp xe tải kumho hàng đầu thế giới

Kumho nhà máy sản xuất lốp xe tải kumho hàng đầu thế giới

Lốp xe tải Kumho mang lại hiệu suất vận hành ổn định cùng độ bền cao, phù hợp cho mọi...
Ba loại vật liệu sử dụng chế tạo mâm ô tô thường thấy hiện nay

Ba loại vật liệu sử dụng chế tạo mâm ô tô thường thấy hiện nay

Mâm ô tô không chỉ là một phần trang trí mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cải...
Tìm hiểu về dòng lốp xe tải DRC chất lượng trên thị trường

Tìm hiểu về dòng lốp xe tải DRC chất lượng trên thị trường

Lốp xe tải DRC là sự lựa chọn hàng đầu cho các xe tải vận chuyển hàng hóa trên mọi...
Cùng tìm hiểu về 3 loại lốp xe tải Haida phổ biến nhất

Cùng tìm hiểu về 3 loại lốp xe tải Haida phổ biến nhất

Khám phá sự tin cậy và hiệu suất của lốp xe tải Haida - sự lựa chọn hàng đầu cho...