Trong quá trình quản lý và bảo dưỡng chiếc xe ô tô, một yếu tố quan trọng mà chủ xe không nên bỏ qua là áp suất lốp. Áp suất lốp đóng vai trò quyết định không chỉ đến hiệu suất lái xe mà còn ảnh hưởng đến an toàn và độ bền của lốp.
Vậy áp suất lốp xe ô tô bao nhiêu là chuẩn? Để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng, Lốp xe Việt Toàn Cầu TS sẽ chia sẻ những thông tin quan trọng dưới bài viết sau đây.
Áp suất lốp xe ô tô là lực đẩy của khí bên trong lốp, được đo bằng đơn vị psi (pound per square inch) hoặc kPa (kilopascal). Áp suất lốp quan trọng để duy trì sự an toàn và hiệu suất khi lái xe. Khi áp suất lốp không đúng, có thể ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát, tiêu hao nhiên liệu và độ bền của lốp.
Mức áp suất lốp được xác định bởi nhà sản xuất xe và thường được ghi trên biểu đồ trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Tùy thuộc vào loại xe và điều kiện sử dụng, người lái xe có thể cần kiểm tra và điều chỉnh áp suất lốp định kỳ để đảm bảo an toàn và hiệu suất tối ưu.
>>Tham khảo: Cảm biến áp suất lốp ô tô là gì? Đặc điểm và công dụng
Áp suất lốp có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại lốp, kích thước lốp, loại xe, và tải trọng. Sau đây là một số áp suất lốp xe ô tô phổ biến tại Việt Nam 2024
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/55R17 99V |
1 – 3 |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
235/50R18 97V 235/50R18 101V 235/45R179 99V |
4 – 5 |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.8 bar 41 psi 280kPa |
T155/70R17 110M |
1 – 5 |
4.2 bar 60psi 420kPa |
4.2 bar 60psi 420kPa |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Áp suất lốp sau |
|
Size lốp |
265/60R18 110T |
265/60R18 110T |
265/60R18 110T |
265/60R18 110T |
1 – 3 |
4 – 7 |
1 – 3 |
4 – 7 |
|
Hành khách |
2.1 bar 30psi 210kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.1 bar 30psi 210kPa |
3.0 bar 44psi 300kPa |
ECO |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
3.0 bar 44psi 300kPa |
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
|
205/60 R16 92V |
160km/h (100mph) trở xuống |
1 – 3 |
2.3 bar 33psi 230kPa |
2.3 bar 33psi 230kPa |
205/60 R16 92V |
160km/h (100mph) trở xuống |
4 – 5 |
2.4 bar 35psi 240kPa |
3.1 bar 45psi 310kPa |
205/60 R16 92V |
160km/h (100mph) trở lên |
1 –Kéo 3 |
2.3 bar 33psi 230kPa |
3.1 bar 45psi 310kPa |
205/60 R16 92V |
160km/h (100mph) trở lên |
4 – 5 |
2.6 bar 38psi 260kPa |
3.1 bar 45psi 310kPa |
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/50 R17 91V |
1-5~160km/h |
220 kPa 2.2 bar 32 psi |
220 kPa 2.2 bar 32 psi |
215/50 R17 91V |
1-5 160km/h~ |
240 kPa 2.4 bar 35 psi |
230 kPa 2.3 bar 33 psi |
215/50 R17 91V |
1-5~160km/h |
220 kPa 2.2 bar 32 psi |
270 kPa 2.7 bar 39 psi |
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/60R18 103H |
1 – 3 |
230kPa 2.3 bar 33psi |
210kPa 2.1 bar 30psi |
235/60R18 103H |
3 – 7 |
235kPa 2.4 bar 34psi |
245kPa 2.5 bar 36psi |
235/60R18 103H |
3 - 5 |
230kPa 2.3 bar 33psi |
280kPa 2.8 bar 41psi |
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/55R17 94V |
3 – 5 |
220kPa 2.2 bar 32psi |
210kPa 2.1 bar 30psi |
215/55R17 94V |
3 - 5 |
220kPa 2.2 bar 32psi |
250kPa 2.5 bar 36psi |
Dự phòng: T135/90D16 102M |
3 - 7 |
420kPa 4.2 bar 60psi |
420kPa 4.2 bar 60psi |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
195/65R15 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
205/55R16 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
225/45R17 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
T125/80D15 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T125/80D16 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/55R17 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
245/45R18 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
245/40R19 |
230kPa 33psi |
|
275/35R19 |
240kPa 35psi |
|
T135/90D17 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/90D17 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/80R18 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/70R19 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/55R16 91H |
1 – 3 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
205/55R16 91H |
3 – 5 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
225/45R17 91W |
1 – 3 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
225/45R17 91W |
3 – 5 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
225/40ZR18 92Y |
1 – 3 |
240kPa 2.4bar 35psi |
240kPa 2.4bar 35psi |
225/40ZR18 92Y |
3 – 5 |
250kPa 2.5bar 36psi |
250kPa 2.5bar 36psi |
Size lốp |
Tải |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/65R17 104H 235/60R18 107V 235/55R19 101V |
Normal |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
235/65R17 104H 235/60R18 107V 235/55R19 101V |
Max |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
T165/90R17 116M |
Normal |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
T165/90R17 116M |
Max |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
420 kpa 60 psi 4.2 bar Hyundai Veloster |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/45R17 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
225/40R18 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
T125/80D15 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T125/80D16 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/45R17 87W |
240kPa 2.4 bar 35psi |
240kPa 2.4 bar 35psi |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Áp suất lốp dự phòng |
225/45 R18 95W |
250kPa |
250kPa |
240kPa |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/50R18 95V |
230 kPa 2.3 bar 33 psi |
230 kPa 2.3 bar 33 psi |
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/55R16 91V |
250kPa 2.5 bar 36psi |
240kPa 2.4 bar 35psi |
T125/70D17 |
420kPa 4.2 bar 60psi |
420kPa 4.2 bar 60psi |
>>Thao khảo: Ý nghĩa đằng sau của từng loại gai lốp xe ô tô
Để kiểm tra áp suất lốp xe ô tô, chủ xe cần chuẩn bị một số dụng cụ cơ bản như sau:
Các bước đo áp suất xe ô tô đúng chuẩn
Trong quá trình sử dụng, chủ xe cần tuân thủ một số kinh nghiệm bơm lốp ô tô để đảm bảo hiệu suất và an toàn khi lái xe:
Để biết thêm thông tin chính xác về áp suất lốp xe ô tô theo từng loại xe bạn đang sử dụng, hãy liên hệ ngay với Lốp Xe Việt Toàn cầu TS.
Liên hệ ngay chúng tôi để được chúng tôi tư vấn và hỗ trợ tận tình!
CÔNG TY TNHH TMDV XUẤT NHẬP TOÀN CẦU T.S
Địa chỉ: Số 4/4B1, Đường 160, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0313240659
Người ĐDPL: Phan Đình Thoại
Ngày hoạt động: 07/05/2015
Giấy phép kinh doanh: 0313240659
Hotline: 0933 180 914